Mô tả
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép– Các sản phẩm đã được ren:
– – Vít tự hãm:
– – – Loại khác (HS: 73181490)
Chính sách thuế
NK TT | 18 |
NK ưu đãi | 12 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-TH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 5 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 15 |
VKFTA | 5 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | * |
VNCU | |
EVFTA | 4,5 |
UKVFTA | 4,5 |
VN-LAO | |
VIFTA | 12 |
RCEPT-A | 7,2 |
RCEPT-B | 7,2 |
RCEPT-C | 7,2 |
RCEPT-D | 7,6 |
RCEPT-E | 7,2 |
RCEPT-F | 7,2 |
Chi tiết nhóm
0 | 7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép |
1 | – Các sản phẩm đã được ren: | |
2 | 73181100 | – – Vít đầu vuông |
2 | 731812 | – – Vít khác dùng cho gỗ: |
3 | 73181210 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73181290 | – – – Loại khác |
2 | 73181300 | – – Đinh móc và đinh vòng |
2 | 731814 | – – Vít tự hãm: |
3 | 73181410 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73181490 | – – – Loại khác |
2 | 731815 | – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
3 | 73181510 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73181590 | – – – Loại khác |
2 | 731816 | – – Đai ốc: |
3 | 73181610 | – – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73181690 | – – – Loại khác |
2 | 731819 | – – Loại khác: |
3 | 73181910 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73181990 | – – – Loại khác |
1 | – Các sản phẩm không có ren: | |
2 | 73182100 | – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
2 | 73182200 | – – Vòng đệm khác |
2 | 731823 | – – Đinh tán: |
3 | 73182310 | – – – Đường kính ngoài không quá 16 mm |
3 | 73182390 | – – – Loại khác |
2 | 73182400 | – – Chốt hãm và chốt định vị |
2 | 731829 | – – Loại khác: |
3 | 73182910 | – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm |
3 | 73182990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]