73182390

Vít bu lông đai ốc vít đầu vuông vít treo đinh tán chốt hãm chốt định vị vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thépCác sản phẩm đã được ren Vít đầu vuông Vít khác dùng cho gỗ Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Đinh móc và đinh vòng Vít tự hãm Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Đai ốc Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Các sản phẩm không có ren Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác Vòng đệm khác Đinh tán Đường kính ngoài không quá 16 mm Chốt hãm và chốt định vị Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm Phụ tùng hànĐai ốc cácĐai ốc cóLinh kiện đểchôt hãm 19 mmChốt hãm tháoĐinh vít 2-10mmVít kim loạiỐc vít MĐai ốc MBulông M10mmBulông M18mmVít gắn bảnPát xương tápPát lắp giànPát lắp tấmPát lắp kétPát lắp thùngPát (bộ = cáiVít mới 100Bu lông (bộỐng lót mớiPát trục láiBù lông đaiBu lông bằngĐai ốc bằngPhụ kiện khớpĐinh vít cáccon tán bằngBu lông bánhBu lông chínhBu lông UCon tán TVòng đệm choBuloong không xiECU (ĐAI ốcBu lông -BằngBu lông tắcBulong và đaiBù lông bằngBu lông kíchCon tán kíchVít ghế chânPhôi của vítỐC VÍT (5-8 MMỐC VÍT (10-12 MMĐAI ỐC HÀNGChốt chặn anChốt hãm hàngChốt an toànChốt chặn hàngChốt thép hàngVòng đệm thépBulông M8mmVòng đệm MThanh ren quyBulông M16mmBu lông kimChốt hãm kimChốt kim loạiĐai ốc kimĐệm kim loạiLong đền bằngỐc của bóngU-BOLT 420MMBu lông đaiỐc vít cácỐc các loạiĐai ốc (NutBạc lót dùngĐai ốc bùBu lông dùngỐc vít-MBu lông (ScrewVòng đệm khóaĐai ốc (RoundỐc vít (lỏiBu lông đinhBULONG BÁNH TRƯỚCVít đầu vuôngBulong bằng kimVòng đệm xoayỐc vặn bằngBU LÔNG (ĐƯỜNGCốt bánh xeChốt giữ lưỡiChốt điều chỉnhVít bắt tônvít bắt gỗVít có đầuBu lông cóBu lông nốiVít 8*20mm bắtLINH KIỆN RỜITán khóa buLong đền 71 10047 2010 10 mớiLong đền 71 12210 2010 10 mớiLong đền 01 23100 9000 10 mớiVòng chặn trụcBu long trụcBu lông lụcĐinh vít/ SCREWCON TÁN THÉPBULONG THÉP MỚIBộ bulong kèmBu lông hìnhBU LÔNG (MĐINH VÍT (MCổ dê bằngBulông có đườngBulông M5mmBulông M22mmĐinh móc vàỐc vít hàngĐAI ỐC HÀNGĐai ốc – NUTChốt dí dùngChi tiết liênĐinh vít 12# xĐinh vít 12# xĐinh vít 12# xPát lắp đồngPát lắp còiBộ phận cầnMặt đinh tánVòng đệm sắtĐinh tán sắtỐc vít linhĐinh móc dùngỐc vít hàngBộ bu lôngBẹn cáp dùngỐc tán củaỐc vít bằngVít bằng sắtĐai ốc-TánBulông M6 xBulông M6* 100mmBulông M6* 110mmTắc kê bánTắc kê pinBù lon lụcTán ốc chữBộ ốc vítPhụ kiện giườngDIN934 Đai ốcBulong kim loạiChốt định vịVít lục giácĐai ốc khóaBulon PN 119050 hàngBộ linh kiệnCon tán lòBulong ốc vítỐc vặn củaTán hãm củaBulon M8xPát treo dâyPát treo lọcPát lắp chụpPát lắp bìnhBulong láp (PhụBulong bot tayPát bắt phuộcChốt nối gầuChốt nối răngBu lông xíchBu lông gaBu lông cổBulong bằng thépBu lon thépThanh ren bằngTaro ren choĐệm ren trongỐc vít (sắtVít – JT2 – 6 – 5 5 xĐinh vít bằngĐai ốc củaChốt nối ( phụBu lông MĐai ốc inoxTắc kê sắtPhe thép đỡBulong M12xBulong M16xBulong M18xBulong M20xBu long númBen hơi – HYDỐc vít vặnCon tán – RAINABu long – variconVít gù – SHOUTỐc tán – FULLỐc vít – FULLỐc tán – NUTỐc vít – NUTDAI OC HANGOC VIT (5-8 MMOC VIT (10-12MMTY TAY VẶNĐinh vít vặnVit luc giacĐầu bắn vítHôp vit lucNgũ kim ốcĐinh hãm (dùngĐAI ỐC HÀNGBU LÔNG ( ĐƯỜNGỐc chỉnh còM1424005 BOLT/BùM1602-M10 WASHERBu lông ModelBộ đai ốcChốt bằng thépĐệm bằng thépVít cấy (6LVít cấy (2788316)PhụVòng thép mớiNút đậy khuônBulong gầu MChấn lưu đènBạc vuông (bộBu lông phanhCon tán (Phụcổ dê cácTán ren trongPhụ kiện ốcVít 5×45 bắtBật tay ghếTy lối 5xTy lối 6xTy lối 65xTy lối 7xTy lối 8xTy lối 12xTy lối 14xTy lối 16xTy lối 20xTy lối 10xTy lối 15xTy lối 20xTy lối 25xTy lối 30xTy lối 35xTy lối 40xTy lối 45xMiếng đệm sửĐinh vít hiệuỐc hãm choĐai ốc choVòng đệm phẳngVòng đệm vênhĐinh vítKíchBuloong (đường kínhĐai ốc HàngBOLT M8mmNUT M12mmWASHER M12 mmPIN M5-MChốt máy mayTán máy mayỐc máy mayLong đền máyBU LON TẮCVòng đệm 3/4”Vòng đệm 1 ”Vòng đệm 1-1/2”Vòng đệm 2 ”Vòng đệm 3 ”Vòng đệm 3/4 ”Vòng đệm 3”Vòng đệm 1-1/2 ”Spare part UaneỐc bắt thẳngỐc bắt bắtỐc bắt chụpỐc bắt chânVít định vịĐai ốc PỐc định vịChốt răng gầuBulong M14xBulong M19xBulong M22xBulong M24xBu lông khóavòng đệm khôngvít đã cóChốt không cóĐinh vít PWMĐinh vít ScrewBù lon cóVòng đệm bắngĐinh nở – HammerVit nở – ScrewCON TÁN PThanh ren cấpNút dập vànhNút dập nónNút khóa bằngĐai xiếc ốngi xiếc ốngLinh kiện thayChốt đai (BandChốt đai (ToggleVít tự hãmOTHER HAND TOOLSLò xo củaChốt kẹp tăngChốt khóa cápTăng đơ cápQuang nhíp sauTán tấc kêCụm chốt nângẮc chốt bằngPát tăng đơMiếng canh thépVít inox #12-14xĐinh ốc củaChốt (ti) THIMBLEBulông ASTM AVòng đệm địnhỐc vít – MỐng nối renChốt nhảy #5 – PhụChốt tạo gờỐc vít (1 kgLông đền DBu lông DChốt hãm pBu lon MChốt bằng sắtVít M4 dùngvòng đệm kỹLông đển bằngĐinh ốc (springĐai ốc (AdjustBulong (Adjust BoltLinh kiện sảnBu-lông (KoĐai ốc đầuĐinh vít bằngVít cấy cóPhụ kiện dànhTúi ốc vítĐầu bịt ốngĐinh vít 200424 ( hàngChốt hãm 05BZAĐai ốc 5/16 xBu lông chữLưỡi cưa dùngĐai ốc chuyểnMiếng đệm HàngMiếng đệm Lốc vít kèmPhụ kiện đènVít bắt mángKẽm chống ănBu Lông – ElevatorỐc vít -SCREWBulông hàn AWSDỐc vít DThanh thép tròn

Danh mục:

Mô tả

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép
– Các sản phẩm không có ren:
– – Đinh tán:
– – – Loại khác (HS: 73182390)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 18
NK ưu đãi 12
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-KH, TH)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID, PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 2
VNCU
EVFTA 4,5
UKVFTA 4,5
VN-LAO
VIFTA 9.6
RCEPT-A 7,2
RCEPT-B 7,2
RCEPT-C 7,2
RCEPT-D 7,6
RCEPT-E 7,2
RCEPT-F 7,2
Chi tiết nhóm
07318Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép
1– Các sản phẩm đã được ren:
273181100– – Vít đầu vuông
2731812– – Vít khác dùng cho gỗ:
373181210– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373181290– – – Loại khác
273181300– – Đinh móc và đinh vòng
2731814– – Vít tự hãm:
373181410– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373181490– – – Loại khác
2731815– – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
373181510– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373181590– – – Loại khác
2731816– – Đai ốc:
373181610– – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373181690– – – Loại khác
2731819– – Loại khác:
373181910– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373181990– – – Loại khác
1– Các sản phẩm không có ren:
273182100– – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác
273182200– – Vòng đệm khác
2731823– – Đinh tán:
373182310– – – Đường kính ngoài không quá 16 mm
373182390– – – Loại khác
273182400– – Chốt hãm và chốt định vị
2731829– – Loại khác:
373182910– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm
373182990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]