Mô tả
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép– Lò xo lá và các lá lò xo:
– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (HS: 73201011)
Chính sách thuế
NK TT | 15 |
NK ưu đãi | 10 |
VAT | 10 |
Giảm VAT | Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1) |
Chi tiết giảm VAT | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1) |
NK TT C98 | 0 |
NK Ưu Đãi C98 | 0 |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-ID) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID, PH) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 4,5 |
UKVFTA | 4,5 |
VN-LAO | |
VIFTA | 8 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
1 | 732010 | – Lò xo lá và các lá lò xo: |
2 | – – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: | |
3 | 73201011 | – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
3 | 73201012 | – – – Dùng cho xe có động cơ khác |
3 | 73201019 | – – – Loại khác |
2 | 73201090 | – – Loại khác |
1 | 732020 | – Lò xo cuộn: |
2 | – – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: | |
3 | 73202011 | – – – Dùng cho xe có động cơ |
3 | 73202012 | – – – Dùng cho máy làm đất |
3 | 73202019 | – – – Loại khác |
2 | 73202090 | – – Loại khác |
1 | 732090 | – Loại khác: |
2 | 73209010 | – – Dùng cho xe có động cơ |
2 | 73209090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]