73201012

Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thépLò xo lá và các lá lò xo Dùng cho xe có động cơ hoặc máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430 Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8702 8703 hoặc 8704 Dùng cho xe có động cơ khác Lò xo cuộn Dùng cho xe có động cơ hoặc máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430 Dùng cho xe có động cơ Dùng cho máy làm đất Dùng cho xe có động cơ Lò xo nénLò xo chốngLò xo nồiLò xo lótLò xo hàngLò xo (4PLò xo (1003878)PhụLò xo (4NLò xo bằngSPRING YANG-FDLò xo choLò xo cócLò xo 30221584 phụLò xo 30221501 phụLinh kiện lắpLò xo ModelFLINT SPRINGS – PhụLò xo amgaLò xo thépLò so bùBộ phận bìnhSpring (S4) FHSpring (S5) FHLò xo (7NLò xo phanhLò xo cácLò xo máyLÒ XO PHUỘCLò xo xeSPRING – Lò xoLò xo đĩaLò xo 2258YLò xo 3105BLò xo cuộnLò xo SPRINGLò xo lốcTAY ĐẨY HƠILò Xo pLò xo ELò xo SKLò xo EXLò xo ECLò xo SHLò xo S

Danh mục:

Mô tả

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
– Lò xo lá và các lá lò xo:
– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
– – – Dùng cho xe có động cơ khác (HS: 73201012)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98 0
NK Ưu Đãi C98 0
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0 (-ID)
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0 (-ID, PH)
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 1
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 2.1
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07320Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
1732010– Lò xo lá và các lá lò xo:
2– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
373201011– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
373201012– – – Dùng cho xe có động cơ khác
373201019– – – Loại khác
273201090– – Loại khác
1732020– Lò xo cuộn:
2– – Dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
373202011 – – – Dùng cho xe có động cơ
373202012 – – – Dùng cho máy làm đất
373202019– – – Loại khác
273202090– – Loại khác
1732090– Loại khác:
273209010– – Dùng cho xe có động cơ
273209090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]