Mô tả
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép– Dụng cụ khác:
– – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác (HS: 73218100)
Chính sách thuế
NK TT | 22.5 |
NK ưu đãi | 15 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID, PH) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 3 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 3 |
VNCU | |
EVFTA | 6,8 |
UKVFTA | 6,8 |
VN-LAO | |
VIFTA | 12 |
RCEPT-A | 9 |
RCEPT-B | 9 |
RCEPT-C | 9 |
RCEPT-D | 9,5 |
RCEPT-E | 9 |
RCEPT-F | 9 |
Chi tiết nhóm
0 | 7321 | Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
1 | – Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm: | |
2 | 73211100 | – – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
2 | 73211200 | – – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
2 | 732119 | – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn: |
3 | 73211910 | – – – Loại dùng nhiên liệu rắn |
3 | 73211990 | – – – Loại khác |
1 | – Dụng cụ khác: | |
2 | 73218100 | – – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
2 | 73218200 | – – Loại dùng nhiên liệu lỏng |
2 | 73218900 | – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
1 | 732190 | – Bộ phận: |
2 | 73219010 | – – Của bếp dầu hỏa (SEN) |
2 | – – Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN): | |
3 | 73219021 | – – – Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép(SEN) |
3 | 73219029 | – – – Loại khác |
2 | 73219090 | – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]