73219029

Bếp bếp có lò nướng vỉ lò bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm) vỉ nướng lò nướng lò ga hình vòng dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận của chúng bằng sắt hoặc thépDụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác Loại dùng nhiên liệu lỏng kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn Loại dùng nhiên liệu rắn Dụng cụ khác Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác Loại dùng nhiên liệu lỏng kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn Bộ phận Của bếp dầu hỏa Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí Đầu đốt (burner) các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép Bếp gas âmLò nướng đốiBếp chiên tayThiết bị hầmVan đánh lửaĐầu đốt 120 (BurnerĐầu đốt 100 (BurnerĐiện cực đánhCặp nhiệt cảmỐng dẫn nhômNúm vặn đánhCụm đánh lửaBếp bàn 2 lòBếp á 2 họngBếp á 1 họngBếp hầm đơnBếp chiên côngBếp ga CBBếp Âu 2 họngThiết bị chiênBếp Âu 4 họngBếp nướng bềBếp nướng dùngBộ đầu đốtỐng điếu 002ANồi nấu canhBếp gas nổiBếp chiên phẳngBếp chiên nhúngBếp làm bánhBếp hấp sửBộ lò nướngLò chiên dùngKhay nướng (PEARLBếp ga hiệuBếp gas ngoàiBàn ăn hìnhBếp ga âmBếp nấu sửBếp hâm sửBếp chiên bềNồi cơm gaĐồ dùng nhàBếp lò côngBếp nướng ngoàiĐiếu đồng ( baoIC đánh lửaBộ chia lửaHọng lò bằngBộ khây trònBếp Âu 6 họngỐng thép chữBếp ga đơnVòng hoa senBếp ga côngBát đựng thanVỉ nướng bằngÂu nước bếpMóc vỉ nướngBếp gas KiwaThiết bị nướngBếp lò 1 họngTủ hấp 3 ngănVỉ nướng (MARUKINBếp ga NamiluxBếp xào sửBếp nướng loạiBếp ga dươngKiềng bếp GLò đốt BMặt trên bếpKhay kiềng bếpCông tắc cảmThân đầu lòKhay inox củaVòng inox củaThiết bị nấuBếp gas 6 bếpBếp gas dùngBếp gas 4 vùngBếp nướng đơnKhung bếp gasĐầu đốt củaĐiếu gang sứBộ đánh lửa

Danh mục:

Mô tả

Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
– Bộ phận:
– – Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN):
– – – Loại khác (HS: 73219029)
Đơn vị tính: kg/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Hàng tiêu dùng QSD cấp NK (08/2023/TT-BCT – PL1.I); HH tạm ngừng KD TNTX CK (08/2023/TT-BCT – PL2)
Chính sách thuế
NK TT 15
NK ưu đãi 10
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 5
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 24
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 10
VCFTA 1
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 10
VNCU
EVFTA 4,5
UKVFTA 4,5
VN-LAO
VIFTA 7.1
RCEPT-A 10
RCEPT-B 10
RCEPT-C 10
RCEPT-D 10
RCEPT-E 10
RCEPT-F 10
Chi tiết nhóm
07321Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
1– Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
273211100– – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
273211200– – Loại dùng nhiên liệu lỏng
2732119– – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn:
373211910– – – Loại dùng nhiên liệu rắn
373211990– – – Loại khác
1– Dụng cụ khác:
273218100– – Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
273218200– – Loại dùng nhiên liệu lỏng
273218900– – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
1732190– Bộ phận:
273219010– – Của bếp dầu hỏa (SEN)
2– – Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí (SEN):
373219021– – – Đầu đốt (burner); các bộ phận được sản xuất bằng quá trình dập hoặc ép(SEN)
373219029– – – Loại khác
273219090– – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]