Mô tả
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép– Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền (HS: 73261100)
Chính sách thuế
NK TT | 30 |
NK ưu đãi | 20 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 (-ID) |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 15 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 4 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 14.3 |
RCEPT-A | 12 |
RCEPT-B | 12 |
RCEPT-C | 12 |
RCEPT-D | 12,7 |
RCEPT-E | 12 |
RCEPT-F | 12 |
Chi tiết nhóm
0 | 7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
1 | – Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: | |
2 | 73261100 | – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền |
2 | 73261900 | – – Loại khác |
1 | 732620 | – Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
2 | 73262050 | – – Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự |
2 | 73262060 | – – Bẫy chuột |
2 | 73262070 | – – Rèm (blinds) và rèm lưới |
2 | 73262090 | – – Loại khác |
1 | 732690 | – Loại khác: |
2 | 73269010 | – – Bánh lái tàu thủy |
2 | 73269020 | – – Máng và chén để thu mủ cao su |
2 | 73269030 | – – Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc(SEN) |
2 | 73269060 | – – Đèn Bunsen |
2 | 73269070 | – – Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giày để thúc ngựa |
2 | – – Loại khác: | |
3 | 73269091 | – – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
3 | 73269099 | – – – Loại khác |
1 | – hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; | |
1 | – hàm lượng niken dưới 5% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và | |
1 | – hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.
(1): Tham khảo TCVN 197-1:2014, TCVN 8855-1:2011 và TCVN 5905:1995
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]