76042910

Nhôm ở dạng thanh que và hìnhBằng nhôm không hợp kim Dạng thanh và que Bằng hợp kim nhôm Dạng hình rỗng Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ Dạng thanh và que được ép đùn Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo ở dạng cuộn Thanh nhôm khôngDây nhôm dàyThanh ty nhômNhôm thanh hợpYT-5640 Thanh trượtYT-5640 Thanh trượtThanh nhôm địnhThanh ray bằngKhung nhôm dùngLinh kiện đènNhôm dạng thanhThanh đỡ băngThanh nhôm 8-16ftThanh viền tấmThanh nhôm cóKhung sắt ( 35 CMTHANH NHÔM LÀMThanh nhôm rỗngMiếng nhôm hìnhRay nhôm 14mmNhôm gia cườngNgưỡng Nhôm KýThanh nhôm profilesKhung rèm bằngPhụ kiện ThanhPhụ kiện nhômThanh nhôm đỡThanh ray nhômThanh nhôm giữaThanh nhôm dướiKhung hộp choNắp che lưngThỏi nhôm – ALUMINUMThanh nhôm hợpThanh không hợpNẹp (phào chỉDark Bronze Power

Danh mục:

Mô tả

Nhôm ở dạng thanh, que và hình
– Bằng hợp kim nhôm:
– – Loại khác:
– – – Dạng thanh và que được ép đùn (HS: 76042910)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: CBPG SP nhôm XX CN (74/QĐ-BCT 2023)
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 5
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 1.7
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07604Nhôm ở dạng thanh, que và hình
1760410– Bằng nhôm, không hợp kim:
276041010– – Dạng thanh và que
276041090– – Loại khác
1– Bằng hợp kim nhôm:
2760421– – Dạng hình rỗng:
376042110– – – Loại phù hợp để làm dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (SEN)
376042120– – – Thanh đệm bằng nhôm cho cửa ra vào và cửa sổ (SEN)
376042190– – – Loại khác
2760429– – Loại khác:
376042910– – – Dạng thanh và que được ép đùn
376042930– – – Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn
376042990– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

XEM BẢNG 6

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.

2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]