76072010

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy bìa plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 02 mmChưa được bồi Đã được cán nhưng chưa gia công thêm Đã được bồi Nhôm lá mỏng cách nhiệt Được in hình mẫu hoặc màu vàng hoặc màu bạc Màng nhôm chưaMàng nhôm đãMàng nhôm phứcVỉ nhôm đãBăng nhôm chưaMàng siêu dánMàng nhôm mềmMàng nhôm cứngMàng nhôm láLá nhôm mỏngGiấy nhôm hàngMàng nhôm màuNhôm lá – BLUENhôm lá – BAREMiếng đệm nhômMàng Nhôm”ALUMINUMMàng nhôm haiPhim HOLOGRAPHIC PETTấm phíp nhômMiếng lót bếpMiếng lót nhômMiếng chắn bếpGiấy bạc cuộnNhôm lá cánNhôm màng láMàng Seal nhômALUMINUM FOIL INSUALATIONRAM50A ( màngALUMINUM FOIL WOVENmiếng nhôm tảnNhôm đáy chiềuMÀNG NHÔM (ALUMINIUMBăng keo nhômMàng nhôm làmVật liệu cáchGiấy phủ nhômTấm bọc cáchMút cách nhiệtBăng nhôm đ

Danh mục:

Mô tả

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
– Đã được bồi:
– – Nhôm lá mỏng cách nhiệt(SEN) (HS: 76072010)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 4.5
NK ưu đãi 3
VAT 8
Giảm VAT Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT
Chi tiết giảm VAT
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 5
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 1
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 1
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
07607Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
1– Chưa được bồi:
276071100– – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
276071900– – Loại khác
1760720– Đã được bồi:
276072010– – Nhôm lá mỏng cách nhiệt(SEN)
2– – Loại khác:
376072091– – – Được in hình mẫu, hoặc màu vàng hoặc màu bạc
376072099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

XEM BẢNG 6

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.

2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]