76109099

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ cầu và nhịp cầu tháp cột lưới mái nhà khung mái cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào cửa chớp lan can cột trụ và các loại cột) tấm thanh dạng hình ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm kết cấuCửa ra vào cửa sổ và khung cửa và ngưỡng cửa ra vào Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu Cầu và nhịp cầu tháp hoặc cột lưới Khung nhôm địnhKhung cửa sổCửa cổng nhômKhung cửa bằngMái phao trongThanh chắn barriersCần barriers bằngBộ khung cửaCửa nhôm kíchKHAY NHÔM CHOBộ khung nẹpKhung trụ (dạngTay nối đàTrụ nối (bộChân chổi (bộChân đế trụKèo mái (bộThanh gạt kínhThanh nhôm dàiLam nhôm cheĐầu tiếp nốiCuộn lam nhômThang xếp đaKhung bao nhômKhung nhôm (02 bộNgưỡng chân nhômRay nhôm lắpThanh nhôm nốiThanh nhôm đứngThanh nẹp nhômThanh nhôm ngangThanh chắn bụiThanh len nhômCửa sổ mẫuGóc cửa nhômCầu nhịp cầuCổng xếp nhômXương nhôm AluminiumNẹp nhôm ( LinhThanh hợp kim

Danh mục:

Mô tả

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu
– Loại khác:
– – Loại khác:
– – – Loại khác (HS: 76109099)
Đơn vị tính: m2/chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm (Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK 0
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 15
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 1
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA *
VNCU
EVFTA 3,7
UKVFTA 3,7
VN-LAO
VIFTA 9
RCEPT-A 11
RCEPT-B 11
RCEPT-C 15
RCEPT-D 11,3
RCEPT-E 11
RCEPT-F 11
Chi tiết nhóm
07610Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu
1761010– Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:
276101010– – Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào
276101090– – Loại khác
1761090– Loại khác:
276109030– – Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu(SEN)
2– – Loại khác:
376109091– – – Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới
376109099– – – Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

XEM BẢNG 6

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.

2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]