Mô tả
Các sản phẩm khác bằng nhôm– Loại khác:
– – Loại khác:
– – – Máng và chén để hứng mủ cao su (HS: 76169960)
Chính sách thuế
NK TT | 30 |
NK ưu đãi | 20 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 0 |
XK CP TPP | |
XK EV | |
XK UKV | |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 (-KH) |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 (GIC) |
VCFTA | 3 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 4 |
VNCU | |
EVFTA | 5 |
UKVFTA | 5 |
VN-LAO | |
VIFTA | 14.3 |
RCEPT-A | 12 |
RCEPT-B | 12 |
RCEPT-C | 12 |
RCEPT-D | 12,7 |
RCEPT-E | 12 |
RCEPT-F | 12 |
Chi tiết nhóm
0 | 7616 | Các sản phẩm khác bằng nhôm |
1 | 761610 | – Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: |
2 | 76161010 | – – Đinh |
2 | 76161020 | – – Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc |
2 | 76161090 | – – Loại khác |
1 | – Loại khác: | |
2 | 76169100 | – – Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm |
2 | 761699 | – – Loại khác: |
3 | 76169920 | – – – Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN) |
3 | 76169930 | – – – Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN) |
3 | 76169940 | – – – Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
3 | – – – Rèm: | |
4 | 76169951 | – – – – Rèm chớp lật(SEN) |
4 | 76169959 | – – – – Loại khác |
3 | 76169960 | – – – Máng và chén để hứng mủ cao su |
3 | 76169970 | – – – Hộp đựng thuốc lá điếu |
3 | 76169980 | – – – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
3 | 76169990 | – – – Loại khác |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
XEM BẢNG 6
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo khối lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo khối lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]