Mô tả
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì– Bột và vảy chì (HS: 78042000)
Chính sách thuế
NK TT | 5 |
NK ưu đãi | 0 |
VAT | 8 |
Giảm VAT | Hàng được giảm VAT nếu không thuộc PL4 trong File BT |
Chi tiết giảm VAT | |
NK TT C98 | |
NK Ưu Đãi C98 | |
XK | 5 |
XK CP TPP | 0 |
XK EV | 0 |
XK UKV | 0 |
Thuế BV MT | |
TT ĐB |
Ưu Đãi FTA
ACFTA | 0 |
ATIGA | 0 |
AJCEP | 0 |
VJEPA | 0 |
AKFTA | 0 |
AANZFTA | 0 |
AIFTA | 0 |
VKFTA | 0 |
VCFTA | 0 |
VN-EAEU | 0 |
CPTPP | 0 |
AHKFTA | 0 |
VNCU | |
EVFTA | 0 |
UKVFTA | 0 |
VN-LAO | |
VIFTA | 0 |
RCEPT-A | 0 |
RCEPT-B | 0 |
RCEPT-C | 0 |
RCEPT-D | 0 |
RCEPT-E | 0 |
RCEPT-F | 0 |
Chi tiết nhóm
0 | 7804 | Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
1 | – Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: | |
2 | 780411 | – – Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm: |
3 | 78041110 | – – – Chiều dày không quá 0,15 mm |
3 | 78041190 | – – – Loại khác |
2 | 78041900 | – – Loại khác |
1 | 78042000 | – Bột và vảy chì |
Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG
Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này khái niệm “chì tinh luyện” có nghĩa:
Là kim loại có hàm lượng chì chiếm ít nhất 99,9% tính theo khối lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
XEM BẢNG 7 – BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ KHÁC
.
Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN
PHẦN XIVNGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
.
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]
[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]