82014000

Dụng cụ cầm tay gồm mai xẻng cuốc chim cuốc dụng cụ xới và làm tơi đất chĩa và cào rìu câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại hái liềm dao cắt cỏ kéo tỉa xén hàng rào cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp làm vườn hoặc trong lâm nghiệpMai và xẻng Cuốc chim cuốc dụng cụ xới làm tơi đất và cào đất Dụng cụ xới làm tơi đất và cào đất Rìu câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) Kéo tỉa xén hàng rào kéo tỉa xén sử dụng hai tay và kéo tương tự loại sử dụng hai tay Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp làm vườn hoặc lâm nghiệp Kéo 210 mm (200 cáiKéo 235 mm (160 cáiKéo 165 mm (300 cáiKéo 185 mm (300 cáiKéo 195 mm (200 cáiKéo cắt kimKéo cắt sắtKéo làm vườnXẻng 14″-Hàng mớiKéo tỉa câyKéo cắt cànhRìu cứu hỏaXẻng nhỏ làmXẻng nhỏ cầmDỤNG CỤ CẮTKÉO CẮT CỎLưỡi hái làmCái xẻng trồngKéo tỉa cắtXẻng xúc cátXẻng xúc sơnMuỗng xúc sơnKéo cắt ốngKéo tỉa cànhKéo cắt hàngXẻng thu gombai xúc đấtKềm cắt cành

Danh mục:

Mô tả

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
– Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt (HS: 82014000)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp (Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 4
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 14.3
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
08201Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
182011000– Mai và xẻng
1820130– Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất:
282013010– – Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất
282013090– – Loại khác
182014000– Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
182015000– Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
182016000– Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay
182019000– Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bản;

(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.

3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]