82041100

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô) đầu cờ lê có thể thay đổi được có hoặc không có tay vặnCờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay Không điều chỉnh được Điều chỉnh được Đầu cờ lê có thể thay đổi được có hoặc không có tay vặn Cờ lê tháoCờ lê hãmđầu típ nhỏcần vặn LThanh nối dàidụng cụ phunBộ Cờ lêCờ lê vặnThanh vặn đai8PK-022 Bộ khóaHW-024 Bộ khoáCờ lê 300mmĐầu bắn tônCẦN MỞ KHÓAMỏ Lếch RăngThanh vặn lụcThanh vặn loạiĐầu nối dụngCÂY TÍP DÀILục giác 4mmLục giác 6mmChìa lục giácHW-010 Mỏ lếchHW-609B BộHW-6509B BộHW-121M BộHW-229B BộHW-229BL BộKhóa vặn (ĐầuDỤNG CỤ THÁOCờ lê 3-8mmCơ lê bằngĐầu típ 125 mmĐầu vặn ốcKhóa lục giácThanh vặn bùCỜ LÊ VÒNGDỤNG CỤ VẶNBộ lục giácMo lêt coMỏ lết cóCơ lê 2 đầuTay văn nhanhCle tự độngCờ lê tựCơ lê vòngTuýp lục giácTuyp luc giacClê miệng vòngcờ lê 19*22mmLục giác chữLục giác LKiềm chết 10″ ModelĐâu chuyên 1/2″(FCơ lê vongTay văn lătTay nôi 1/2″ DrCờ lê 10xBộ túyp saoCục tuýp bôngBộ tuýp daiBô vit lucBộ cơ lêLục giác 14 mónT vặn ốcĐâu chuyên 3/8″(FTuyp mơ bugiKhúc nối lắcCờ lê 22xBô luc giacTay nôi 3/8″ DrTay văn tưCân xiêt lưcT lục giácC lê vòngBộ tuýp lụcBộ clê 2 đầuBộ túyp lucTuýp chữ Lcờ lê 12mmCờ lê 9/16″ ModelBộ c lêT luc giacCờ lê dâyTuyp sao 1/2″ DrMỏ lết kimCờ lê (5PCờ lê (1342570)Phụthanh típ vặnmỏ lết 24Cờ lê điềuThanh vặn bulongMỏ lết CodeBộ thanh vặnThanh vặn ốcKẹp chữ FMiếng đệm củaNắp chụp gióMỏ lết xíchCờ lê miệngCần siết 2 chiềuTay mở bugiCờ lê 2 đầuMũi vít hơiMũi vít đóngĐầu tuýp gắnMỏ lết mạBộ mũi vítBộ tuýp 1/4″ xiĐiếu chữ TĐiếu L AK2 đầu vòng đuôiLục giác biĐầu tuýp đenBộ tuýp 1/2″ viềnĐồ nghề (sửaĐầu khẩu lụcBộ chìa lụcMõ lết 8 – 10″ (MDMõ lết 12 – 15″ (MDĐầu tuyp 6 – 21 mmTay vặn khóaCờ lê 8 – 17 mmCờ lê 8 – 19 mmCờ lê 22 – 27 mm

Danh mục:

Mô tả

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
– Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
– – Không điều chỉnh được (HS: 82041100)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 30
NK ưu đãi 20
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA *
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 3
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 9
RCEPT-A 9
RCEPT-B 9
RCEPT-C 9
RCEPT-D 9,5
RCEPT-E 9
RCEPT-F 9
Chi tiết nhóm
08204Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
1– Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
282041100– – Không điều chỉnh được
282041200– – Điều chỉnh được
182042000– Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bản;

(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.

3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]