82071300

Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay có hoặc không hoạt động bằng điện hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ để ép dập đục lỗ ta rô ren khoan chuốt phay cán tiện hoặc bắt đóng vít) kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đấtDụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại kể cả các bộ phận Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại Dụng cụ để ép dập hoặc đục lỗ Dụng cụ để tarô hoặc ren Dụng cụ để khoan trừ để khoan đá Dụng cụ để doa hoặc chuốt Dụng cụ để cán Dụng cụ để tiện Các dụng cụ có thể thay đổi được khác Đục lỗ thủyĐột lỗ thủyDụng cụ vamMũi khoan BetonMũi khoan LMũi Taro LMũi khoan thépHộp mũi khoanDao tiện GROUNDDao tiện TAPERDao tiện DOWELDò tâm cơDụng cụ taLưỡi khoan thẳngMANUAL CLAMPING TOOLSMũi khoan từMũi khoan bêMũi khoan gàiMũi đục nhọnMũi đục dẹpCần Típ ChữCần Típ CongVòng Miệng ( SIZEĐầu khoan hàngMũi khoan cánMũi khoan phủMũi khoan đuôiMũi khoan trònMũi mài 180 KhôngMũi khoan kimMũi taro kimMũi phay kimMũi mộng âmĐầu khoan-ModelMũi Router thẳngMũi Router đuôiMũi khoan renMũi khoan – 95mmMũi khoan – 6mmMũi khoan – 19mmMũi khoan – 127mmMui khoan – 8mmMũi khoan haiLưỡi cắt đaLưỡi cắt khôLưỡi cắt ướtLưỡi cắt đáDao tiện (bằngMũi khoét thủyDụng cụ khoanTrui sừng bằngKhuôn uốn dâyKhuôn dập nắpKhuôn dập sốMáy bắt vítPhụ tùng ĐầuLưỡi khoan trụLưỡi khoan col7501000 DỤNG CỤ CẮT7500000 DỤNG CỤ CẮT7502400 DỤNG CỤ CẮT7256708 DỤNG CỤ CỐBộ mũi khoanKhuôn kéo thépBàn ren MTay quay taroBàn ren MMũi taro MMũi taro UNCMũi taro 1/4-19 2pcsBộ taro tháoMũi taro 1/4xMũi taro 1/8xMũi taro 3/8xMũi taro 1/2xMũi taro 5/8xMũi taro 3/4xMũi taro 1″xMũi taro 1 1/4 xMũi taro 1 1/2xMũi taro 2″xBộ taro bànBỘ ĐẦU VÍTMũi khoan (đãMũi khoan lỗBấm ri vêChày đột 14 (LinhCối đột 14 (LinhCối đột 20 (LinhMũi vạch dấuMũi lục giácChống tâm quayMũi doa CERMMũi khoan CSMũi khoan SMTMũi khoan 33xMũi khoan 258xChén mài EHChén mài kimMũi khoan MZEMũi phay hợpThanh mài 150xLưỡi mài 14″ SOLOLưỡi mài 4″ SOLOLưỡi mài 14″ KINZOKhuôn dùng đểBộ ra rôĐuc băng cóBộ đột 5 mónMũi khoan (16xDụng cụ đụcMũi đục hiệuMũi khoan khôngMũi khoan hợpCần khoan dùngMũi định tâmMũi khoét MCTMũi dao tiệnTARÔ (1 Bộ = 2 CáiMũi khoan (kimPhụ kiện đánhMũi khoan giaDùi lấy dấuMũi khoan đáMũi khoan DrillMũi taro SKCMáy khoan cầmMũi khoan sắtBúa đập thủyKẹp định vịBộ đầu khoétMũi khoét nhômMũi khoan inoxMũi khoét gạchMũi khoét gỗMũi khoan gỗĐầu khoan hợpMũi khoan đaMũi dao 1/4*3/8 hàngĐầu khoét gỗLưỡi khoan kimLưỡi khoét gỗLưỡi khoét kínhLưỡi khoét sắtChống tâm cốLưỡi khoét nhômĐầu khoan khôngĐầu khoan tựMũi đục bêMũi phay – RouterDao phay TOOLĐĩa phay MILLINGDây cắt CNCTARÔ TAPPING (HàngBộ hộp mũiMũi hợp kimMũi chạm khắcMũi khoan 30mmMũi khoan 44xMũi khoan 43mmMũi khoan 50mmMũi khoan 32mmMũi khoan 33mmMũi khoan 80mmMũi khoan 38mmMũi khoan 115mmMũi khoan 185mmMũi khoan 165mmMũi khoan 175mmMũi khoan 320mmMũi khoan 80xMũi taro 1/2WMũi khoan 100xMũi khoan 105xMũi khoan tâmMũi taro regalMũi khoan MMũi mài AMũi mài JMũi mài DMũi mài RZMũi mài TMũi mài BMAMũi taro 1/8WMũi khoan xácMũi phay 8xMũi phay HSSMũi phay 36mmMũi doa CSRMMũi khoan 40mmMũi khoan 60mmMũi khoan 37mmMũi doa CSRCây đánh bóngMũi khoan 11mmMũi doa 300mmMũi taro yamawaMũi khoan 63mmMũi khoan 20mmMũi doa CER

Danh mục:

Mô tả

Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất
– Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất:
– – Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại (HS: 82071300)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 5
NK ưu đãi 0
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, …) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU *
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 0
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
08207Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất
1– Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất:
282071300– – Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
282071900– – Loại khác, kể cả các bộ phận
182072000– Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
182073000– Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
182074000– Dụng cụ để tarô hoặc ren
182075000– Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
182076000– Dụng cụ để doa hoặc chuốt
182077000– Dụng cụ để cán
182078000– Dụng cụ để tiện
182079000– Các dụng cụ có thể thay đổi được khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bản;

(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.

3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]