82119330

Dao có lưỡi cắt có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208 và lưỡi của nóBộ sản phẩm tổ hợp Dao ăn có lưỡi cố định Dao khác có lưỡi cố định Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp làm vườn hoặc lâm nghiệp Dao thợ săn dao thợ lặn và dao đa năng Dao khác trừ loại có lưỡi cố định Loại sử dụng trong nông nghiệp làm vườn hoặc lâm nghiệp Có cán bằng kim loại cơ bản Dao bấm tự động hoặc dao gấp dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên Lưỡi dao Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp làm vườn hoặc lâm nghiệp Cán dao bằng kim loại cơ bản Bộ dao 3 mónBộ dao 6 mónDao bằng thépDao Cầu 20*RDao bằng kim6417205501 – 6417 2 055-01Bộ dụng cụ1725150-1 Dụng cụ cầm790163-5 – Bộ dụng cụCán dao mổTroca cán daoDao gọt móngDây cưa sừngDao inox (SERIALưỡi dao rọcDao có lưỡiDao cắt cánBộ dao kéoLưỡi dao (rọcDao inox LDao tỉa bằngDao nhà bếpSpare part JawDao rọc giấyDao an toànLưỡi của dao

Danh mục:

Mô tả

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
– Loại khác:
– – Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
– – – Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên (HS: 82119330)
Đơn vị tính: chiếc
Chính sách mặt hàng theo mã HS:
Chính sách thuế
NK TT 7.5
NK ưu đãi 5
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng (Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 0
AANZFTA 0
AIFTA 0
VKFTA 0
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 0
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 3.6
RCEPT-A 0
RCEPT-B 0
RCEPT-C 0
RCEPT-D 0
RCEPT-E 0
RCEPT-F 0
Chi tiết nhóm
08211Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
182111000– Bộ sản phẩm tổ hợp
1– Loại khác:
282119100– – Dao ăn có lưỡi cố định
2821192– – Dao khác có lưỡi cố định:
382119250– – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
3– – – Loại khác:
482119292– – – – Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng
482119299– – – – Loại khác
2821193– – Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
3– – – Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp:
482119321– – – – Có cán bằng kim loại cơ bản
482119329– – – – Loại khác
382119330– – – Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên
382119390– – – Loại khác
2821194– – Lưỡi dao:
382119410– – – Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
382119490– – – Loại khác
282119500– – Cán dao bằng kim loại cơ bản

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a) Kim loại cơ bản;

(b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.

3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]