83113091

Dây que ống tấm điện cực và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại được bọc phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung loại dùng để hàn xì hàn hơi hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại dây và que từ bột kim loại cơ bản được kết tụ sử dụng trong phun kim loạiĐiện cực bằng kim loại cơ bản đã được phủ chất trợ dung để hàn hồ quang điện Dạng cuộn Dây hàn bằng kim loại cơ bản có lõi là chất trợ dung dùng để hàn hồ quang điện Dây hàn bằng thép hợp kim có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4 5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng Dạng cuộn Que hàn được phủ bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn chảy hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa Dây hàn bằng thép hợp kim có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4 5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng Dạng cuộn Dạng cuộn Dây hàn hồQue hàn InoxQue hàn thườngQue hàn BoehlerQue hàn hồQue hàn MớiDây hàn dùngQue hàn tigDây hàn thườngQue hàn củaQue hàn hợpTấm khuôn đúcDÂY HÀN MIGDÂY HÀN EMDÂY HÀN ELQue hàn điệnDây hàn lỗiDây hàn PDây hàn lõiDây hàn EDây hàn thiêcQue hàn KQue hàn KSTĐiện cực bằng

Danh mục:

Mô tả

Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại
– Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
– – Loại khác:
– – – Dạng cuộn (HS: 83113091)
Đơn vị tính: kg
Chính sách mặt hàng theo mã HS: Vật liệu hàn XX Malaixia, Thái Lan, Trung Quốc AD thuế CBPG (1624/QĐ-BCT-2022, 2959/QĐ-BCT-2022); Que hàn Phải chứng nhận công bố hợp quy (12/2022/TT-BGTVT PL2)
Chính sách thuế
NK TT 22.5
NK ưu đãi 15
VAT 10
Giảm VAT Không được giảm VAT (72/2024/NĐ-CP PL1)
Chi tiết giảm VAT Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
NK TT C98
NK Ưu Đãi C98
XK
XK CP TPP
XK EV
XK UKV
Thuế BV MT
TT ĐB
Ưu Đãi FTA
ACFTA 0
ATIGA 0
AJCEP 0
VJEPA 0
AKFTA 24
AANZFTA 0
AIFTA 22.5
VKFTA 24
VCFTA 0
VN-EAEU 0
CPTPP 0
AHKFTA 15
VNCU
EVFTA 0
UKVFTA 0
VN-LAO
VIFTA 10.7
RCEPT-A 11
RCEPT-B 11
RCEPT-C 12
RCEPT-D 15
RCEPT-E 15
RCEPT-F 11
Chi tiết nhóm
08311Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại
1831110– Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện:
283111010– – Dạng cuộn
283111090– – Loại khác
1831120– Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
2– – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
383112021– – – Dạng cuộn
383112029– – – Loại khác
283112090– – Loại khác
1831130– Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
2– – Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
383113021– – – Dạng cuộn
383113029– – – Loại khác
2– – Loại khác:
383113091– – – Dạng cuộn
383113099– – – Loại khác
183119000– Loại khác

Xem thêm CHÚ GIẢI CHƯƠNG

Chương 83

Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

Chú giải

1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

.

Xem thêm CHÚ GIẢI PHẦN PHẦN XIV

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

.

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-hs2022/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]

[advanced_iframe use_shortcode_attributes_only=”true” src=”https://hscode.pro.vn/chu-giai-sen-2/” width=”100%” height=”600″ scrolling=”auto” allowfullscreen=”true”]